Máy đo nhiệt lượng nhiên liệu (than, sinh khối, ...) C1 hãng IKA
Model: C1
Hãng sản xuất: IKA - Đức
Đặc điểm:
- Máy đo nhiệt lượng của than, sinh khối, ... model C1 do hãng IKA sản xuất là bước nhảy khổng lồ trong công nghệ máy đo nhiệt lượng, với các tính năng tự động cấp cao trong một thiết kế nhỏ gọn; chiếm ít diện tích nhất có thể.
- Máy tuân theo tiêu chuẩn DIN 51900 và ISO 1928. Các chỉ số nhiệt độ được phân tích theo phương pháp isoperibol.
- Các bình phá mẫu thông dụng, nặng, gắn bằng vít được thay thế bằng các bình nhẹ và gắn dễ dàng.
- Có nhiều cổng kết nối khác nhau (PC, máy in, ...), bom nhiệt lượng C1 dễ dàng đáp ứng các yêu cầu đặc biệt của khách hàng trong phân tích nhiệt trị của than, sinh khối, ... và các vật liệu dễ cháy khác.
- Ngoài ra, bom nhiệt lượng C1 cũng có thể quản lý dữ liệu và LIMS với phần mềm C6040 Calwin (phụ kiện).
- Máy nhiệt trị C1 chỉ có thể hoạt động với bộ cấp nước làm mát đi cùng. Do đó nên chọn gói C1 1/10 để đạt hiệu suất tốt nhất.
- Gói bao gồm bộ làm mát KV 600 NR và đảm bảo kết nối và hỗ trợ máy đo nhiệt lượng tốt nhất.
- Gói này bao gồm mọi phụ kiện cần thiết để cài đặt. Chúng tôi cũng cung cấp các phụ kiện bảo vệ và tiêu hao cho xấp xỉ 500 thí nghiệm bao gồm 25 lần hiệu chuẩn. Bình phá mẫu C1.10 được trang bị chén giữ lớn C 5010.5 và chén thạch anh lớn C6
Thông số kỹ thuật:
- Khoảng đo lớn nhất: 40000 J
- Chế độ đo adiabatic 22°C: không
- Chế độ đo dynamic 22°C: không
- Chế độ đo isoperibol 22°C: không
- Chế độ đo static jacket 22°C: có
- Chế độ đo adiabatic 25°C: không
- Chế độ đo dynamic 25°C: không
- Chế độ đo isoperibol 25°C: không
- Chế độ đo static jacket 25°C: không
- Chế độ đo adiabatic 30°C: không
- Chế độ đo dynamic 30°C: không
- Chế độ đo isoperibol 30°C: không
- Chế độ đo static jacket 30°C: có
- Chế độ đo double dry (ISO 1928): không
- Measurements/h static jacket:4
- Reproducibility static jacket (1g benzoic acid NBS39i): 0.15 %RSD
- Màn hình cảm ứng: không
- Nhiệt độ làm việc thấp nhất: 20 °C
- Nhiệt độ làm việc cao nhất: 30 °C
- Độ phân giải nhiệt độ: 0.0001 K
- Nhiệt độ làm lạnh trung bình thấp nhất: 18 °C
- Nhiệt độ làm lạnh trung bình cao nhất: 29 °C
- Cooling medium permissible operating pressure: 1.5 bar
- Môi trường làm lạnh: tap water
- Loại làm lạnh: thành dòng
- Lưu lượng nhỏ nhất: 50 l/h
- Lưu lượng lớn nhất: 60 l/h
- Lưu lượng ở 18°C: 55 l/h
- Áp suất vận hành oxy tối đa: 40 bar
- Bố tris giao diện: RS232
- Giao diện máy in: RS232
- Giao diện PC: RS232
- Giao diện kiểm tra giá đỡ: không
- Giao diện màn hình mở rộng: không
- Giao diện bàn phím mở rộng: không
- Làm đầy oxy: có Khử khí: có Phát hiện phân hủy: không
- Ống phân hủy C 5010: không
- Ống phân hủy C 5012: không
- Ống phân hủy C 7010: không
- Ống phân hủy C 7012: không
- Ống phân hủy C 6010: không
- Ống phân hủy C 6012: không
- Ống phân hủy C 62: không
- Ống phân hủy tích hợp: có
- Chuẩn phân tích theo DIN 51900: không
- Chuẩn phân tích theo DIN 51900: có
- Chuẩn phân tích theo ASTM D240: không
- Chuẩn phân tích theo ASTM D4809: không
- Chuẩn phân tích theo ASTM D1989: không
- Chuẩn phân tích theo ASTM D5468: không
- Chuẩn phân tích theo ASTM D5865: không
- Chuẩn phân tích theo ASTM E711: không
- Chuẩn phân tích theo ISO 1928: có
- Chuẩn phân tích theo BS 1016: không
- Kích thước (rộng x cao x dài): 290 x 280 x 300 mm
- Trọng lượng: 15 kg
- Nhiệt độ môi trường cho phép: 5 - 40 °C
- Độ ẩm tương đối cho phép: 80 %
- Chuẩn bảo vệ theo DIN EN 60529: IP 20
- Giao diện USB: có Giao diện RS 232: có
- Đầu ra analog: không Điện
---
Đại diện Nhập khẩu & Phân phối chính hãng tại Việt Nam
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THIẾT BỊ KHOA HỌC HẢI ĐĂNG
(Hải Đăng Scientific)
MST: 0109541751
Hotline: Mr.Đăng - 0903.07.1102
E-mail: info.haidangsci@gmail.com
Hân hạnh được phục vụ quý khách hàng trong những dự án sắp tới !