-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Hãng sản xuất: Jasco – Nhật Bản Model: FT/IR-6600
Thiết bị đạt tiêu chuẩn ISO 9001, GLP, GMP
Thiết bị được thiết kế phù hợp với điều kiện khí hậu và nhiệt độ ở Việtnam.
Dải phổ từ 7,800 cm-1 đến 350 cm-1 (Tùy chọn: 25,000 cm-1 tới 10 cm-1)
Dải phổ hiển thị: chuẩn: 15,000 đến 0 cm-1; lựa chọn thêm: 25,000 đến 0 cm-1
Máy quang phổ hồng ngoại chuyển hóa Fourier FT/IR-6600
Model: FT/IR-6600
Nhà sản xuất: Jasco – Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật Bản
Tính năng kỹ thuật:
Series mới FT/IR-6000 hãng JASCO cung cấp khả năng cao cấp với hiệu năng cao, FT-IR cấp độ nghiên cứu. Series 6000 đạt cấp độ hiệu năng cao nhất với đặc tính tỉ lệ tín hiệu/nhiễu (SNR) tối ưu nhất. Tất cả các model thuộc series được thiết kế linh hoạt và có khả năng mở rộng do đó phù hợp cho nhiều ứng dụng nghiên cứu cho phép mở rộng phép đo từ dải IR vùng gần tới vùng xa. Series mới JASCO FT/IR-6000 gồm 3 module FT/IR-6100, FT/IR-6200 và FT/IR-6300. Chức năng quét nhanh là chức năng lựa chọn thêm cho model FT/IR-6100 và FT/IR-6200 và là chức năng tiêu chuẩn của model FT/IR-6300. Thêm vào đó, giao thoa kế quét bước, kính hiển vi IR hoặc quan sát IR và bơm chân không toàn phần là những tùy chọn nâng cấp cho tất cả các model. FT/IR-6300 được trang bị hệ quang mạ vàng cho độ nhạy cao nhất. Series FT/IR-6000 được điều khiển bởi phần mềm quản lý phổ độc quyền của JASCO Spectra ManagerTM Cho phép thiết bị vận hành với công nghệ phổ bổ sung khác và cung cấp toàn bộ 21 CFR Part 11 đáp ứng với việc sử dụng Spectra ManagerTM CFR.
Tự động chỉnh hàng
Độ nhạy hoàn hảo
Khởi động hệ thống nhanh chóng
Nhận biết phụ kiện thông minh
Hệ quang có thể làm sạch
Dải số bước sóng có thể mở rộng
Có thể ứng dụng kết nối FT-IR kính hiển vi và ghi hình IR
Khả năng quét bước (Tùy chọn)
Hệ bơm chân không toàn phần (Tùy chọn) FT-Raman (FT/IR-6300)
Thông số kỹ thuật:
Thiết bị đạt tiêu chuẩn ISO 9001, GLP, GMP
Thiết bị được thiết kế phù hợp với điều kiện khí hậu và nhiệt độ ở Việtnam.
Dải phổ từ 7,800 cm-1 đến 350 cm-1 (Tùy chọn: 25,000 cm-1 tới 10 cm-1)
Dải phổ hiển thị: chuẩn: 15,000 đến 0 cm-1; lựa chọn thêm: 25,000 đến 0 cm-1
Độ chính xác: ± 0.01 cm-1
Độ phân giải: 0.4 cm-1 (lựa chọn thêm: 0.07 cm-1)
Hệ thống quang học: một chùm tia
Buồng mẫu:
Kích thước: 200 mm (W) × 260 mm (D) × 185 mm
Đường truyền quang (Optical path): tập trung tâm, trục ánh sáng cao 70mm
Giao thoa kế:
Thiết kế 280 Michelson không cần khí nén, tự động bảo dưỡng, điều khiển DSP
Lựa chọn thêm với bộ chân không
Gương với lớp phủ nhôm
Phương pháp quét: Mechanical bearing, electromagnetic drive.
Tốc độ quét:
AUTO: 0.5, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 mm/sec
AUTO DLATGS 2.0 mm/giây
MCT (optional) 4.0 mm/sec
Quét nhanh: 20 Hz (lựa chọn thêm)
Bộ tách tia: Ge/KBr (lựa chọn thêm: Si/CaF2, Ge/CsI)
Nguồn sáng: bằng đèn Ceramic tốc độ cao. Tuổi thọ của đèn và các phụ tùng thay thế khác cao, tương đương với máy chính.
Detector:
Chuẩn: DLATGS với bộ điều khiển nhiệt
Lựa chọn thêm: W-MCT, M-MCT, N-MCT, Si, InSb, InGaAs
Hai detector có thể gắn đồng thời trong cùng 01 thiết bị
Hệ thống quang được bao kín, hút ẩm tuyệt đối tránh mọi ảnh hưởng của môi trường.
Tỷ lệ tín hiệu/độ nhiễu: 45.000 : 1 (4 cm-1, 1 phút, gần 2,200 cm-1 )
Chuyên đổi Gain tự đồng: AUTO, 1, 2, 4, 8, 16, 32, 64, 128
100%T độ phẳng nền: trong vòng 100 ± 1.0%T (4,000 - 700 cm-1, đo lặp lại liên tục)
Máy tự động nhận dạng phụ kiện khi gắn vào buồng mẫu
Kích thước máy chính: 600 (W) × 670 (D) × 315 (H) mm
Kết nối USB 2.0
Trọng lượng máy chính: 56 kg
Nguồn điện: 230V 50/60Hz
Cung cấp bao gồm:
Máy chính
Bộ phụ kiện chuẩn
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
---
Đại diện Nhập khẩu & Phân phối chính hãng tại Việt Nam
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THIẾT BỊ KHOA HỌC HẢI ĐĂNG
(Hải Đăng Scientific)
MST: 0109541751
Hotline: Mr.Đăng - 0903.07.1102
E-mail: info.haidangsci@gmail.com
Hân hạnh được phục vụ quý khách hàng trong những dự án sắp tới !