-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Hãng sản xuất: Hanna Instruments Model: HI83414-02
Độ Đục
Thang đo chế độ không tỷ lệ |
0.00 to 9.99; 10.0 to 40.0 NTU; 0.0 to 99.9; 100 to 268 Nephelos; 0.00 to 9.80 EBC |
Độ phân giải chế độ không tỷ lệ |
0.01; 0.1 NTU; 0.1; 1 Nephelos; 0.01 EBC |
Máy đô độ đục và Clo để bàn hãng Hanna
Model: HI83414-02
Đặc Điểm Nổi Bật Máy Đo Độ Đục Để Bàn Hanna
- Máy đo độ đục HI83414-02 là sản phẩm của hãng Hanna - Mỹ,đây là máy đo Độ Đục và Clo để bàn có thiết kế sang trọng đẹp mắt cho kết quả đo nhanh với độ chính xác cao,phù hợp với các ứng dụng trong các phòng thí nghiệm môi trường,thực phẩm,dược phẩm,..
- Tích hợp bốn tùy chọn bao gồm chế độ đo độ đục theo tỷ lệ hoặc và không tỷ lệ, clo dư và clo tổng. Ở chế độ tỷ lệ, độ đục từ 0.00 đến 4000 NTU, không tỷ lệ từ 0.00 đến 40.00 NTU. Thang đo clo dư hoặc clo tổng từ 0.00 đến 5.00 ppm (mg/L)
- Kết quả đo độ đục có thể được đọc theo NTU, EBC hoặc Nephelos .
- HI83414 đáp ứng yêu cầu của EPA và phương pháp chuẩn để đo độ đục và clo. Khi máy ở chế độ EPA, tất cả các kết quả đo độ đục được làm tròn để đáp ứng yêu cầu báo cáo.
- Hiệu chuẩn độ đục hai, ba, bốn hoặc năm điểm bằng dung dịch chuẩn kèm (<0,1, 15, 100, 750 và 2000 NTU). Điểm chuẩn có thể được đổi nếu chuẩn người dùng được sử dụng. Đối với clo dư và tổng, sử dụng chuẩn CAL Check™ để hiệu chuẩn đến 1.00 mg/L (ppm).
- Chuẩn AMCO AEPA-1 cung cấp được công nhận theo chuẩn chính của USEPA. Chuẩn không độc hại được làm bằng polymer styrene divinylbenzene đồng nhất về kích thước và tỷ trọng. Dung dịch chuẩn có thể tái sử dụng và ổn định với tuổi thọ dài.
- Xác nhận và hiệu chuẩn Clo với chuẩn NIST được cung cấp kèm COA.
- Dữ liệu GLP cho phép truy xuất nguồn gốc của tình trạng chuẩn. Dữ liệu bao gồm các điểm chuẩn, ngày tháng, và thời gian.
- Ghi dữ liệu đến 200 phép đo có thể được lưu trữ trong bộ nhớ nội bộ và truy hồi bất cứ lúc nào.
- Kết nối với máy tính PC hệ điều hành Windows bằng cổng USB và phần mềm HI 92000
- Trợ giúp theo ngữ cảnh luôn có sẵn chỉ cần nhấn HELP. Thông điệp hướng dẫn rõ ràng và có sẵn trên màn hình để nhanh chóng và dễ dàng hướng dẫn người sử dụng cài đặt và hiệu chuẩn.
Màn hình đồ họa LCD - Một màn hình LCD đồ họa cung cấp giao diện thân thiện người dùng. Tất cả các thông điệp bằng văn bản dễ đọc.
Thông Số Kỹ Thuật Máy Đo Độ Đục Để Bàn HI83414-02
Độ Đục
Thang đo chế độ không tỷ lệ |
0.00 to 9.99; 10.0 to 40.0 NTU; 0.0 to 99.9; 100 to 268 Nephelos; 0.00 to 9.80 EBC |
Độ phân giải chế độ không tỷ lệ |
0.01; 0.1 NTU; 0.1; 1 Nephelos; 0.01 EBC |
Thang đo tỷ lệ chế độ |
0.00 to 9.99; 10.0 to 99.9; 100 to 4000 NTU; 0.0 to 99.9; 100 to 26800 Nephelos; 0.00 to 9.99; 10.0 to 99.9; 100 to 980 EBC |
Độ phân giải tỷ lệ chế độ |
0.01; 0.1; 1 NTU; 0.1; 1 Nephelos; 0.01; 0.1, 1 EBC |
Độ chính xác |
±2% giá trị cộng 0.02 NTU (0.15 Nephelos; 0.01 EBC), ±5% giá trị trên 1000 NTU (6700 Nephelos; 245 EBC) |
Lựa chọn thang đo |
Tự động |
Độ lặp |
±1% giá trị hoặc 0.02 NTU (0.15 Nephelos; 0.01 EBC) cho giá trị lớn hơn |
Ánh sáng lạc |
< 0.02 NTU (0.15 Nephelos; 0.01 EBC) |
Đầu dò ánh sáng |
tế bào quang điện silicon |
Phương pháp |
nephelometric (90°) hoặc nephelometric theo tỷ lệ (90° & 180°), phù hợp của USEPA 180.1 và Chuẩn 2130 B |
Chế độ đo |
bình thường, trung bình, liên tục |
Chuẩn độ đục |
< 0.1, 15, 100, 750 và 2000 NTU |
Hiệu chuẩn |
2, 3, 4 hoặc 5 điểm |
Clo
Thang đo clo dư và clo tổng |
0.00 to 5.00 mg/L (ppm) |
Độ phân giải clo dư và clo tổng |
0.01 mg/L (ppm) từ 0.00 to 3.50 mg/L (ppm); 0.10 trên 3.50 mg/L (ppm) |
Độ chính xác clo dư và clo tổng |
±0.02 mg/L @ 1.00 mg/L |
Đầu dò ánh sáng |
tế bào quang điện silicon @525nm |
Phương pháp |
USEPA 330.5 và Chuẩn 4500-Cl G. |
Chuẩn độ đục |
1.00 mg/L |
Hiệu chuẩn |
1 điểm |
Thông số chung
Nguồn sáng |
Đèn tungsten filament / hơn 100.000 giá trị |
Màn hình |
LCD đồ họa 40 x 70 mm (64 x 128 pixels) có đèn nền |
Bộ nhớ |
200 bản ghi |
Kết nối |
USB |
Môi trường |
0 to 50°C (32 to 122°F), RH max 95% không ngưng tụ |
Nguồn |
115/130 VAC; 50/60 Hz |
Kích thước |
230 x 200 x 145 mm (9.0 x 7.9 x 5.7”) |
Khối lượng |
2.5 kg (88 oz.) |
Bảo hành |
12 tháng |
Cung Cấp Bao Gồm
- Máy đo độ đục để bàn HI83414-02
- 5 cuvet mẫu và nắp
- 1 Cuvet hiệu chuẩn độ đục
- Dầu Silicon
- Khăn lau cuvet
- Pin
- Adapter 12 VDC
- Hướng dẫn sử dụng
- Phiếu bảo hành
- Vali đựng máy
---
Đại diện Nhập khẩu & Phân phối chính hãng tại Việt Nam
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THIẾT BỊ KHOA HỌC HẢI ĐĂNG
(Hải Đăng Scientific)
MST: 0109541751
Hotline: Mr.Đăng - 0903.07.1102
E-mail: info.haidangsci@gmail.com
Hân hạnh được phục vụ quý khách hàng trong những dự án sắp tới !