-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Máy chuẩn độ Karl Fischer Volumetric Hanna
Model: HI903-02
Đặc Điểm Nổi Bật Máy Chuẩn Độ Karl Fischer Volumetric Hanna
- Hệ thống chuẩn độ HI903-02 một sản phẩm tuyệt với của hãng Hanna ,đây là một sự bổ sung hoàn hảo vào danh sách các thiết bị phân tích phòng thí nghiệm với hiệu năng và độ chính xác cao. Với thang đo từ 100ppm đến 100%, thiết bị này sẽ tự động phân phối hóa chất, xác định điểm kết thúc và thực hiện các phép tính toán, vẽ đồ thị.
- Tính năng bơm dynamic giúp người dùng tối ưu hóa thời gian chuẩn độ những vẫn giữ được độ chính xác cao, dựa trên sự thay đổi điện thế để điều chỉnh lượng thuốc thử bơm vào tương ứng,tính năng này sẽ theo dõi và xác định độ ổn định của tín hiệu trước khi tiến hành bơm lượt tiếp theo. Tính năng này sẽ đảm bảo kết quả đo được luôn có giá trị chính xác trong suốt quá trình chuẩn độ.
- Tích hợp nhiều phương pháp đáp ứng với nhiều ngành nghề khác nhau như thực phẩm, thức uống, dệt nhuộm, sản xuất rượu và dược phẩm...dựa trên các phương pháp chuẩn độ tiêu chuẩn như ISO, ASTM, AOAC, AOCS, EPA..
- Thiết kế thông minh giúp dễ dàng thay thế burette trong vài giây,giảm sự lây nhiễm chéo.
- Dữ liệu có thể chuyển qua cổng USB hoặc kết nối với máy tính qua cổng RS232 và phần mềm HI900PC. Cổng RS232 được sử dụng để truyền báo cáo, phương pháp chuẩn độ và nâng cấp phần mềm của máy.
- Cung cấp đầy đủ các phụ kiện,hóa chất kèm thêm trên 1 set tiêu chuẩn
Thông Số Kỹ Thuật Bộ Máy Chuẩn Độ Karl Fischer Volumetric HI903-02
Thang đo |
100 ppm to 100% |
Độ phân giải |
1 ppm to 0.0001% |
Đơn vị |
%, ppm, mg/g, μg/g, mg, μg, mg/mL, μg/mL, mg/pc, μg/pc |
Loại mẫu |
lỏng hoặc rắn |
Điều kiện trước chuẩn độ |
tự động |
Xác định dòng Drift |
tự động hoặc tùy chọn người dùng |
Điều kiện kết thúc |
mV persistence cố định, điểm dừng drift tương đối hoặc tuyệt đối |
Chế độ bơm |
Dynamic với tính năng pre-dispensing rate ( bơm trước một lượng thuốc thử nhất định vào mẫu để rút ngắn thời gian chuẩn độ) |
Thống kê kết quả |
trung bình, độ lệch chuẩn |
Thông số bơm
Độ phân giải |
1/40000 thể tích buret (0.125 μL 1 lần bơm) với buret 5 mL |
Độ chính xác |
±0.1% thể tích tổng của buret |
Xylanh |
thủy tinh 5 mL với pittong PTFE |
Van bơm |
động cơ 3 chiều, vật liệu tiếp xúc chất lỏng PTFE |
Đường ống |
PTFE chắn sáng và vỏ cách nhiệt |
Đầu định lượng |
thủy tinh, vị trí cố định, chống khuếch tán |
Bình chuẩn độ |
hình nón với khối lượng hoạt động 50-150 mL |
Hệ thống xử lý dung môi |
hệ thống kín, bơm không khí màng ngăn tích hợp |
Thông Số Cảm Biến
Cảm biến |
HI76320 điện cực phân cực platin kép |
Cổng kết nối |
BNC |
Phân cực hiện tại |
1, 2, 5, 10, 15, 20, 30 or 40 μA |
Thang đo điện thế |
2 mV to 1000 mV |
Độ phân giải điện thế |
0.1 mV |
Độ chính xác (@25ºC/77ºF) |
±0.1% |
Thông số khác
Hệ thống khuấy |
khuấy từ, điều chỉnh quang học, khuấy kĩ thuật số; 200 đến 2000 rpm; độ phân giải 100 rpm |
Màn hình |
LCD màu 5.7” (320 x 240 pixel) |
Phương Pháp |
lên đến 100 phương pháp (chuẩn và and người dùng xác định) |
Dữ liệu ghi |
lên đến 100 báo cáo chuẩn hoàn chỉnh báo cáo tỷ lệ drift có thể được lưu trữ |
Thiết bị ngoại vi (Phía sau) |
kết nối với màn hình VGA, PC-bàn phím, máy in song song, cổng kết nối USB, RS232 |
GLP |
Thực hành phòng thí nghiệm tốt và in và lưu trữ dữ liệu máy |
Ngôn ngữ |
Tiếng Anh, Bồ Đào Nha. Tây Ban Nha và Pháp |
Chất liệu vỏ |
Nhựa ABS và thép |
Bàn phím |
polycarbonate |
Môi trường hoạt động |
10 to 40°C (50 to 104°F), đến 95% RH |
Môi trường bảo quản |
-20 to 70°C (-4 to 158°F), đến 95% RH |
Nguồn điện |
100-240 VAC; "-01" models, đầu cắm US (loại A); "-02" models, đầu cắm European (loại C) |
Kích thước |
390 x 350 x 380 mm (15.3 x 13.8 x 14.9 in) |
Khối lượng |
gần 10 kg (22 lbs.) |
Cung Cấp Bao Gồm
- Máy chính HI903-02
- Full set phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm(liên hệ để biết rõ chi tiết)
- HDSD tiếng Anh/Việt và các giấy tờ kèm theo