-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Hãng sản xuất: Hanna Instruments Model: HI9835
Thang đo EC |
0.00 to 29.99 μS/cm; 30.0 to 299.9 μS/cm; 300 to 2999 μS/cm; 3.00 to 29.99 mS/cm; 30.0 to 200.0 mS/cm; up to 500.0 mS/cm (actual EC)* |
Máy đo EC/TDS/Độ Mặn/Nhiệt Độ cầm tay hãng Hanna
Model: HI9835
Đặc Điểm Nổi Bật Máy Đo EC/TDS/Độ Mặn Cầm Tay Hãng Hanna
- Máy đo cầm tay HI9835 là sản phẩm của hãng Hanna ,đây là một máy đo EC / TDS / NaCl được thiết kế để sử dụng trong các lĩnh vực sản xuất và kiểm soát chất lượng phù hợp trong các ứng dụng đo nhanh,đo hiện trường trong nông nghiệp,sản xuất thực phẩm,đồ uống,môi trường
- Đầu dò bốn vòng HI76309 là đầu dò bốn vòng bằng thép không gỉ cung cấp giải pháp chính xác cho các chỉ số EC, TDS và độ mặn. Công nghệ bốn vòng cho dải đo lớn hơn trong một đầu dò đơn,thân làm PVC đảm bảo độ bền khi thực hiện các phép đo ngoài trời.
- HI9835 cung cấp ba chế độ đo: EC, TDS và độ mặn. Người dùng có thể dễ dàng chuyển đổi giữa các chế độ đo lường bằng cách nhấn nút 'Range' đơn giản. Các phép đo EC dao động từ 0,00 đến 500,0 mS/cm (EC thực tế); Các phép đo TDS nằm trong khoảng từ 0,00 đến 400,0 ppt (TDS thực tế); độ mặn đo khoảng từ 0.0 đến 400.0% NaCl.
- Hệ số TDS có thể điều chỉnh từ 0,40 đến 0,80, cho phép người dùng chọn hệ số chuyển đổi phù hợp nhất cho dung dịch của mình.
Bù nhiệt độ tự động trong khoảng từ -20.0 đến 120.0 ° C (-4.0 đến 248.0 ° F). Người dùng cũng có tùy chọn để chọn bù nhiệt độ bằng tay hoặc vô hiệu hóa nó cho các phép đo EC và TDS thực tế.
Hiệu chuẩn tự động tại một điểm trong dung dịch EC chuẩn và tự động hiệu chỉnh các chỉ số TDS. Độ mặn có thể được hiệu chuẩn đến một điểm bằng cách sử dụng dung dịch tiêu chuẩn NaCl HI7037 100.0%.
Thông Số Kỹ Thuật Máy Đo EC/TDS/Độ Mặn Cầm Tay HI9835
Thang đo EC |
0.00 to 29.99 μS/cm; 30.0 to 299.9 μS/cm; 300 to 2999 μS/cm; 3.00 to 29.99 mS/cm; 30.0 to 200.0 mS/cm; up to 500.0 mS/cm (actual EC)* |
Độ phân giải EC |
0.01 μS/cm; 0.1 μS/cm; 1 μS/cm; 0.01 mS/cm; 0.1 mS/cm |
Độ chính xác EC |
±1% giá trị (±0.05 μS/cm or 1 digit) |
Hiệu chuẩn EC |
Tự động, 1 điểm với 6 giá trị đệm (84, 1413, 5000, 12880, 80000, 111800 μS/cm) |
Thang đo TDS Range |
0.00 to 14.99 mg/L (ppm); 15.0 to 149.9 mg/L (ppm); 150 to 1499 mg/L (ppm); 1.50 to 14.99 g/L (ppt); 15.0 to 100.0 g/L |
Độ phân giải TDS |
0.01 mg/L (ppm); 0.1 mg/L (ppm); 1 mg/L (ppm); 0.01 g/L (ppt); 0.1 g/L (ppt) |
Độ chính xác TDS |
±1% giá trị (±0.03 mg/L (ppm) hoặc 1 chữ số (với giá trị lớn hơn) |
Thang đo độ mặn |
0.0 to 400.0% NaCl |
Độ phân giải độ mặn |
0.1% |
Độ chính xác độ mặn |
±1% giá trị |
Hiệu chuẩn độ mặn |
1 điểm với dung dịch chuẩn HI7037 |
Thang đo nhiệt độ |
-20.0 to 120.0°C (-4.0 to 248.0°F) |
Độ phân giải nhiệt độ |
0.1°C |
Độ chính xác nhiệt độ |
±0.2% FS (không gồm sai số đầu dò) |
Bù nhiệt độ |
Tự động hoặc bằng tay từ –20.0 to 120.0 °C (-4.0 to 248.0°F) (có thể tắt để đo hoạt động độ dẫn) |
Nhiệt độ tham chiếu |
20°C or 25°C |
Hệ số nhiệt độ |
Tùy chọn từ 0.00 to 6.00%/°C (chỉ EC và TDS); giá trị mặc định là 1.90%/°C |
Hệ số chuyển đổi TDS |
Tùy chọn từ 0.40 to 0.80 (giá trị mặc định là 0.50) |
Đầu dò |
HI76309 với cảm biến nhiệt độ bên trong, cổng DIN và cáp 1m |
Pin |
3 pin 1.5V |
Môi trường |
0 to 50°C (32 to 122°F); RH max 95% |
Kích thước |
185 x 72 x 36 mm |
Khối lượng |
300g |
Cung Cấp Bao Gồm
- Máy đo Hanna HI9835
- Phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm
- Tài liệu HDSD và các giấy tờ liên quan
---
Đại diện Nhập khẩu & Phân phối chính hãng tại Việt Nam
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THIẾT BỊ KHOA HỌC HẢI ĐĂNG
(Hải Đăng Scientific)
MST: 0109541751
Hotline: Mr.Đăng - 0903.07.1102
E-mail: info.haidangsci@gmail.com
Hân hạnh được phục vụ quý khách hàng trong những dự án sắp tới !