-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Hãng sản xuất: Thermo Scientific - Mỹ Model: Nicolet iS10 FT-IR
Hệ thống quang phổ hồng ngoại hoàn chỉnh cho các nhu cầu phân tích thông thường
Model: Nicolet iS10 FT-IR
Hãng sản xuất: Thermo Scientific - Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Hệ thống quang phổ hồng ngoại hoàn chỉnh cho các nhu cầu phân tích thông thường
Model: Nicolet iS10 FT-IR
Hãng sản xuất: Thermo Scientific - Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Giới thiệu chung:
Nicolet iS10 FT-IR Thermo Scientific là một hệ thống phổ hồng ngoại hoàn chỉnh phù hợp với những yêu cầu phân tích thông thường. Nicolet iS10 mang đến độ tin cậy cao nhất trong việc xác thực và nhận dạng vật liệu, được thiết kế với độ bảo đảm lớn nhất trong việc lấy mẫu và giải quyết những vấn đề mang tính thử thách với mức đầu tư nhỏ. Được thiết kế dễ sử dụng chỉ với một vài kỹ năng cơ bản, phổ kế này cho phép nhiều phần việc được hoàn thành chỉ bằng một cái nhấp chuột.
Thiết kế cho việc chuyên môn hóa thiết bị
Hệ thống xác minh hiệu suất (SPV) đảm bảo:
Phổ kế hoạt động đạt yêu cầu, đáp ứng mong muốn của người sử dụng
Bao gồm phần cứng và phần mềm để kiểm tra lại thiết bị bằng phương pháp ASTME1421 với việc sử dụng tiêu chuẩn theo vết (truy nguyên) NIST và Schott NG-11, được chứa đựng trong một hệ thống tự động.
Chương trình cài đặt cho việc:
Xác minh hiệu suất hàng ngày
Sự tương thích của hệ thống
Ngày hết hiệu lực các tiêu chuẩn hiệu chinh
Lập kế hoạch bảo trì phòng ngừa
Thiết kế dễ sử dụng
Phổ kế Nicolet iS10 FT-IR được thiết kế cho việc sử dụng dễ dàng và độ linh hoạt được yêu cầu từ các phòng thí nghiệm với khối lượng công việc lớn
Dễ truy cập, được xây dựng hệ thống điều chỉnh độ ẩm và làm khô
Tích hợp nút quét và SOP tổng hợp, giao diện sử dụng đơn giản, nhất quán và đạt hiệu quả
Bộ phần mềm xác minh nguyên liệu với thuật toán hiệu chỉnh tiêu chuẩn và độ nhạy cao, phù hợp với việc xác thực lại việc kiểm tra nguyên liệu
Việc mở rộng phân tích đa thành phần cho phép nhận dạng các thành phần chính của hỗn hợp, cho phép mọi phòng thí nghiệm khắc phục những vấn đề liên quan đến nhiễm bẩn với độ tin cậy.
Hệ thống quang
Thiết bị quang được làm khô và kín bảo vệ thiết bị khỏi độ ẩm không khí và hơi dung môi. Giao thoa kế liên kết tự động và tự bù trừ loại bỏ những lỗi về độ nghiêng, tốc độ trượt, tự động điều chỉnh thiết bị cho hiệu suất tốt nhất và cung cấp tốc độ phân tích kiểm tra thời gian thực hoặc trình chiếu. Kim cương được tiện, được cố định vào vị trí không thẳng hàng với hệ quang học đảm bảo thời gian sử dụng lâu dài, tối thiểu hóa việc bảo trì bảo dưỡng.
Hiệu chỉnh hiệu năng quang phổ kế
Tích hợp hệ thống hiệu chỉnh với tiêu chuẩn film polystyrene theo dõi lượng vết NIST và NG-11
Phần mềm xác minh hiệu năng hệ thống (SPV) và lập chương trình kết nối
Bảo vệ khỏi hơi dung môi và độ ẩm
Hiệu chỉnh tần số
Chất lượng, đảm bảo, chi phí sở hữu thấp
Hệ quang được bảo vệ đầy đủ, đảm bảo tránh những ảnh hưởng từ hơi hóa chất và độ ẩm môi trường
Bảo hành 5 năm với tinh thể kim cương HATR của phụ kiện Smart iTR*ATR, tối ưu với quang phổ kế iS10
Sự tương thích với phụ kiện Smart
Nicolet iS10 tương thích với dòng phụ kiện mở rộng Smart đặc trưng cho phân tích định lượng, nghiên cứu phản ứng, đo lường bề mặt và màng mỏng
Phụ kiện đơn giản dễ thay đổi và thiết lập thử nghiệm
Duy trì điều kiện thử nghiệm và tiền cài đặt các thông số
Tự động xác minh hiệu năng
Tùy chọn cấu hình:
Tùy chọn bộ chia tia
Tùy chọn bộ phận chia tia từ kính hiển vi hồng ngoại hoặc từ mô đun Nicolet iZ10 FT-IR
Mô – đun Nicolet iZ10 FT-IR có thể sử dụng tương thích với NIR (detector InGaAs) giao diện TGA dạng cầu hoặc một vài phụ kiện hồng ngoại giữa khác, và có thể được trang bị với detector DTGS hoặc MCT
Tùy chọn xác thực FDA, EP, JP theo quy định công nghiệp:
Gói phần mềm thẩm định hệ thống ValPro đặc biệt cho DQ/IQ/OQ (thẩm định thiết kế, cài đặt, mở rộng). Chứng minh bằng “bằng chứng khách quan” từ những người điều khiển, thẩm định ISO đã chỉ ra rằng hệ thống Thermo Scientific là lựa chọn đúng đắn, hoàn thiện và chuẩn hóa cho việc sử dụng trong các quy trình phân tích
Tăng cường sức mạnh phân tích và sức sản xuất
Đo lường mẫu trực tiếp qua vial
Mô tả đặc điểm các vật liệu một cách nhanh chóng và dễ dàng với việc chuyển đổi giao diện TGA/IR được cài đặt trong mô đun iZ10 FT-IR
Đạt được công suất cao với bộ lấy mẫu tự động lỏng và bột
Nhận dạng những hợp chất chưa biết từ thư viện phổ Omnic Spectra, bao gồm 9000 dữ liệu phổ và mở rộng thêm nhiều thành phần.
Quang phổ kế đưa ra với những tiêu chuẩn:
Thiết bị đáp ứng theo các tiêu chuẩn ASTM E1421, ISO 9001
Độ phân giải tiêu chuẩn 0.4 cm1 (đa dạng từ 64 đến 0.4 cm-1)
Độ tuyến tính theo tiêu chuẩn ASTM < 0.1%T
Tỷ lệ tín hiệu so với độ nhiễu trong 1 phút là 35,000:1
Độ chính xác bước sóng: 0.01 cm1 tại 2000 cm-1
Tính năng quét nhanh (Rapid scan) : 40 lần/giây
Được tích hợp hệ thống nút quét dễ hoạt động trên quang phổ kế.
Có chế độ căn chỉnh liên tục
Có chế độ Auto Tune
Quang phổ kế được làm khô và bao kín với lớp phủ BaF2, cửa sổ KBr
Khung bảo vệ kín bằng kim loại với chất làm khô (có thể tái tạo) và hệ thống hiển thị độ ẩm
Tối ưu hóa năng lượng liên kết
Giao thoa kế liên kết động, sử dụng kỹ thuật mạch đồng bộ số tự động căn chỉnh nên bộ giao thoa độ ổn định cao, lâu dài và tối ưu hóa độ sắc nét của các Peak với các chế độ: Tự động hiệu chỉnh liên tục(continuos dynamicauto alignment), chức năng auto-tune tự điều chỉnh giao thoa tối ưu.
Bộ chia tia được phủ lớp KBr / Ge (7800 350 cm1)
Hiệu năng cao với đầu dò DTGS (Deuterated Triglicine Sulfate detector) (7800 350 cm1)
Hệ thống quang học có hiệu suất quang cao, có lỗ định vị cho tất cả các bộ phận quang học có chức năng định dạng trước, độ chính xác cao, gương phản xạ được phủ bảo vệ.
Nguồn hồng ngoại trung EverGlo™
Đặt bên ngoài và người sử dụng có thể dể dàng thay thế, chính xác không cần căn chỉnh
Được kiểm soát nhiệt độ, tuổi thọ cao, năng lượng lớn với dải vùng sóng rộng từ 20 đến 9600 cm1 cho cả vùng hồng ngoại trung và xa.
Bộ thẩm định máy (Performance Verification kit)
Bộ vòng chuẩn có số serial để lưu lại, tiêu chuẩn truy nguyên bao gồm:
Chuẩn màng polystyrene có thể truy nguyên 1.5 MIL (38 micron) NIST (cung cấp kèm chứng chỉ)
Chuẩn NG11 NPL traceable Schott glass (cung cấp kèm chứng chỉ)
Bộ lọc để hiệu chuẩn chùm tia Beam attenuation filters
Vòng gắn chuẩn xoay tự động Motorized wheel mount
Hệ thống điện kết nối với máy tính qua USB với cổng kết nối USB 2.0 tốc độ cao
Hệ thống làm sạch đa vùng
Bộ phụ kiện đo mẫu truyền qua thông minh (Smart Transmission accessory)
Cho phép phân tích truyền qua với bộ đỡ thích hợp (tùy chọn) cho các tế bào đo (cell) lỏng, màng polyme, nhũ tương, viên ép KBr, tế bào khí lên tới 10cm và cuvet cũng lên tới 10cm
Hệ thống bao gồm phần mềm OMNIC 8 mang đến những tính năng vượt trội bao gồm:
Các thao tác chuẩn SOP được thực hiện thông qua Pa nô hệ thống nút quét được tích hợp sẵn trên iS10 hoặc thanh công cụ OMNIC bao gồm Macro/Basic OMNIC nhằm sưu tập dữ liệu cho một loạt những đòi hỏi từ mẫu chỉ với những thao tác vận hành máy đơn giản.
Hiệu chuẩn QCheck dùng cho kiểm nghiệm QC/QA nhằm kiểm tra mẫu so với các phổ tham khảo bao gồm hiệu chuẩn và so sánh ở điều kiện độ nhạy cao với chức năng đạt hay không đạt (Pass/Fail)
Bộ thẩm định hiệu năng hệ thống (SPV) tự động hiển thị trạng thái của thiết bị bao gồm:
Thẩm định phần cứng đảm bảo các thành phần hệ thống hoạt động một cách chắc chắn
Thẩm định hiệu năng dựa trên tiêu chuẩn ASTM E1421, để thử nghiệm và dẫn chứng bằng tài liệu về sự hoạt động của hệ thống
Độ linh hoạt của hệ thống đảm bảo phân tích có tính nhất quán, ổn định bao gồm cả phụ kiện lấy mẫu
Kiểm tra chất lượng phổ đảm bảo cho phổ của mẫu phân tích thu được đúng yêu cầu
Liệt kê giám sát quá trình bảo trì bảo dưỡng để đảm bảo quá trình này được thực hiện đúng thời hạn cùng với chức năng báo động khi máy không đúng thời gian quy định
Tùy chọn thử nghiệm chất lượng hệ thống ValPro kèm theo chứng minh bằng tài liệu
Phát triển phương pháp định lượng và định tính (TQ Analyst EZ Edition) và đưa ra những dự báo bao gồm:
Dụng cụ cần thiết để phát triển quá trình hiệu chỉnh và sau đó đưa ra những dự báo từ việc sử dụng định luật Beer Lambert và Classical Least Squares
Dụng cụ cần thiết để đưa ra những dự báo (nhưng không phải xây dựng quá trình hiệu chỉnh) dụng các thuật toán phân tích, Partial Least Squares (PLS) và Principle Component Analysis (PCR)
Giải thích phổ hồng ngoại với hướng dẫn trực tuyến
OMNIC™ 8.0 cũng bao gồm lượng lớn danh mục các công cụ tiêu chuẩn:
Dễ cài đặt các thông số, hiển thị trực tiếp các dữ liệu thu thập và xem trước các dữ liệu phổ.
Tùy chỉnh thanh công cụ, menu, và tùy chọn đăng nhập người sử dụng và mã bảo vệ
Tính năng hiển thị: Phóng to nhỏ, cuộn, xếp, phủ, dịch chuyển và công cụ hiển thị sự tương hỗ
Quá trình xử lý dữ liệu: Hiệu chỉnh nền ( tự động và thủ công), làm mịn, lấy blank và dòng thẳng, đạo hàm bậc 1, bậc 2, điều chỉnh độ cong, trừ nền (tự động và thủ công)
Chuyển đổi dữ liệu và hiệu chỉnh:: Kubelka Munk, Kramers Kronig, Photoacoustic, hiệu chỉnhATR bao gồm cả việc cài đặt cho các tinh thể vật liệu, độ phản xạ, góc và chỉ số khúc xạ mẫu
Tìm kiếm phổ: Thư viện phổ hoạt động với độ phân giải cao, có thể lựa chọn trường khác nhau, tìm kiếm theo từng vùng hoặc nhiều vùng
phổ, quản lý thu viện phổ với hơn 1400 phổ cung cấp theo phần mềm
Lấy đỉnh phổ và đặt tên
Chức năng lưu lại các thao tác trong máy
Có thể chuyển đổi JCAMP và các phổ trong thư viện phổ của người sử dụng.
Phân tích thống kê nhóm phổ, độ dao động, mức trung bình và giới hạn
Công cụ phân tích đỉnh phổ Peak: Diện tích peak, chiều cao peak, con trỏ và các chú thích.
Tự động loại bỏ ảnh hưởng của H2O và CO2 từ không khí (no standards needed).
Chức năng báo cáo toàn bộ hoặc lưu lại các dạng báo cáo cho PTN
Chức năng trợ giúp và trợ giảng
Cung cấp bao gồm:
Máy quang phổ hồng ngoại IS10 FTIR
Cáp nguồn
Phần mềm OMNIC Software
Máy tính sách tay đi kèm.
Phụ kiện tiêu chuẩn: 01 Bộ
---
Đại diện Nhập khẩu & Phân phối chính hãng tại Việt Nam
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THIẾT BỊ KHOA HỌC HẢI ĐĂNG
(Hải Đăng Scientific)
MST: 0109541751
Hotline: Mr.Đăng - 0903.07.1102
E-mail: info.haidangsci@gmail.com
Hân hạnh được phục vụ quý khách hàng trong những dự án sắp tới !