- UDK series được thiết kế cho các ứng dụng: tổng nito Kjeldahl (TNK), Amomia, Nitric (Devarda), TVBN vv…
- Bộ tạo hơi đã được cấp bằng sáng chế đảm bảo hiệu suất cao và an toàn tối đa. Thời gian gia nhiệt nhanh, hệ thống hoạt động không áp suất cho an toàn tối đa, quá trình sinh hơi ổn định đảm bảo độ lặp lại phân tích.
- UDK series được thiết kế cho các ứng dụng: tổng nito Kjeldahl (TNK), Amomia, Nitric (Devarda), TVBN vv…
- Bộ tạo hơi đã được cấp bằng sáng chế đảm bảo hiệu suất cao và an toàn tối đa. Thời gian gia nhiệt nhanh, hệ thống hoạt động không áp suất cho an toàn tối đa, quá trình sinh hơi ổn định đảm bảo độ lặp lại phân tích.
- Số lượng đầu đo: 06
- Màn hình hiển thị LED 4 ký tự
- Phương pháp đo: cảm biến áp suất điện tử
- Chỉ tiêu đo: BOD (mg/l), BMP (NmLCH4/gSV), áp xuất (mbar)
- Khoảng đo áp suất: 500 ÷ 2000 mbar (hPa)
- Dải đo BOD: 90, 250, 600, 999, 4000 ppm
- Giao diện kỹ thuật số
- 15 động cơ không chổi than
- Vật liệu tấm gia nhiệt: CerAlTopTM (khối nhôm phủ Ceramic)
- Kich thước tấm gia nhiệt: 432 x 223 mm
- Thể tích khuấy (H2O): 15x 250ml
- Khoảng cách giữa các vị trí: 74mm
- Giao diện kỹ thuật số
- 6 động cơ không chổi than
- Vật liệu tấm gia nhiệt: CerAlTopTM (khối nhôm phủ Ceramic)
- Kich thước tấm gia nhiệt: 432 x 223 mm
- Thể tích khuấy (H2O): 6x 400ml
- Khoảng cách giữa các vị trí: 100mm
- Màn hình hiển thị: màn hình LED
- Giao diện với người dùng: hiển thị số
- Motơ: loại không chổi than
- Thể tích khuấy (H2O): lên tới 100 lít
- Truyền động: loại bánh răng 1 cấp
- Mô men xoắn tối đa: 100Ncm
- Khoảng tốc độ khuấy: 30-1300v/ phút
- Màn hình hiển thị: tinh thể lỏng TFT 3.5inh
- Giao diện với người dùng: hiển thị số
- Motơ: loại không chổi than
- Thể tích khuấy (H2O): lên tới 40 lít
- Truyền động: loại bánh răng 1 cấp
- Mô men xoắn tối đa: 60Ncm
- Khoảng tốc độ khuấy: 30-2000v/ phút
- Là loại máy khuấy cần sử dụng khuấy đồng nhất các mẫu lỏng có độ nhớt cao.
- Cấu trúc được chế tạo bằng vật liệu tech-polyme chịu hóa chất. Động cơ mạnh mẽ cho phép hoạt động liên tục trong thời gian dài, mà không cần tốn chi phí bảo trì.
- Lắp đặt dễ dàng, nhanh chóng, chiếm tối thiểu không gian của phòng thí nghiệm.
- Là loại máy khuấy cần sử dụng khuấy đồng nhất các mẫu lỏng có độ nhớt trung bình/thấp.
- Cấu trúc được chế tạo bằng vật liệu tech-polyme chịu hóa chất. Động cơ mạnh mẽ cho phép hoạt động liên tục trong thời gian dài, mà không cần tốn chi phí bảo trì.
- Lắp đặt dễ dàng, nhanh chóng, chiếm tối thiểu không gian của phòng thí nghiệm.
- Là loại máy khuấy cần sử dụng khuấy đồng nhất các mẫu lỏng có độ nhớt trung bình/thấp.
- Cấu trúc được chế tạo bằng vật liệu tech-polyme chịu hóa chất. Động cơ mạnh mẽ cho phép hoạt động liên tục trong thời gian dài, mà không cần tốn chi phí bảo trì.
- Lắp đặt dễ dàng, nhanh chóng, chiếm tối thiểu không gian của phòng thí nghiệm.
- Là loại máy khuấy cần sử dụng khuấy đồng nhất các mẫu lỏng có độ nhớt trung bình/thấp.
- Cấu trúc được chế tạo bằng vật liệu tech-polyme chịu hóa chất. Động cơ mạnh mẽ cho phép hoạt động liên tục trong thời gian dài, mà không cần tốn chi phí bảo trì.
- Lắp đặt dễ dàng, nhanh chóng, chiếm tối thiểu không gian của phòng thí nghiệm.
- Cấu trúc bằng thép sơn phủ epoxy.
- Bề mặt khuấy bằng thép không gỉ
- Số vị trí khuấy: 15
- Thể tích khuấy (với nước): 15 x 250ml; đường kính vị trí khuấy 64mm
- Điều khiển tốc độ khuấy: 80 ~ 1500 vòng/phút; bước tăng cài đặt 10 v/ phút
- Cấu trúc bằng thép sơn phủ epoxy.
- Bề mặt khuấy bằng thép không gỉ
- Số vị trí khuấy: 15
- Thể tích khuấy (với nước): 15 x 250ml; đường kính vị trí khuấy 64mm
- Điều khiển tốc độ khuấy: 80 ~ 1500 vòng/phút.
- Cấu trúc kim loại sơn phủ epoxy, tấm trên bằng théo không gỉ.
- Loại máy khuấy có khả năng khuấy 6 vị trí cùng một lúc với khoảng cách giữa các vị trí khuấy 100 mm.
- Thể tích khuấy có thể lên tới 6 bình 400ml nước
- Cấu trúc kim loại sơn phủ epoxy, tấm trên bằng théo không gỉ.
- Loại máy khuấy có khả năng khuấy 6 vị trí cùng một lúc với khoảng cách giữa các vị trí khuấy 100 mm.
- Thể tích khuấy có thể lên tới 6 bình 400ml nước
- Cấu trúc bằng vật liệu techpolymer, thiết kế nhỏ gọn, đơn giản và hiệu quả khuấy cao.
- Bề mặt khuấy màu trắng phù hợp ứng dụng cho chuẩn độ mầu.
- Có thể hoạt động liên tục trong nhiều ngày mà không nóng, một tính năng được đánh giá cao trong ứng dụng vi sinh và hóa sinh.
- Tốc độ khuấy lên tới: 1500 vòng/phút; bước tăng 10 v/ phút
- Thiết bị phân tích nguyên tố đa năng, tự động xác định Cacbon và Nitrơ với phạm vi ứng dụng rộng. Thiết bị cho phép phân tích cả mẫu rắn và mẫu lỏng theo các tiêu chuẩn quốc tế như AOAC, AACC, ASBC, ISO, DIN, IFFO, OIV, ASTM, EPA.
- Số vị trí khuấy: 6 điều khiển độc lập dạng analog
- Kết cấu được làm bằng thép sơn tĩnh điện phủ lớp sơn Epoxy chịu ăn mòn hoá chất và các tác nhân cơ học thông thường.
- Cánh khuấy và trục khuấy lằm bằng thép không gỉ có thể điều chỉnh được độ cao
- Động cơ điều khiển DC
- Số vị trí khuấy: 4 điều khiển độc lập dạng analog
- Kết cấu được làm bằng thép sơn tĩnh điện phủ lớp sơn Epoxy chịu ăn mòn hoá chất và các tác nhân cơ học thông thường.
- Cánh khuấy và trục khuấy lằm bằng thép không gỉ có thể điều chỉnh được độ cao
- Động cơ điều khiển DC
- Số vị trí khuấy: 6 đồng thời
- Kết cấu được làm bằng thép sơn tĩnh điện phủ lớp sơn Epoxy chịu ăn mòn hoá chất và các tác nhân cơ học thông thường.
- Cánh khuấy và trục khuấy lằm bằng thép không gỉ có thể điều chỉnh được độ cao
- Động cơ điều khiển DC
- Tốc độ khuấy 10 - 300v/phút, độ phân giải 1 vòng/phút
- Số vị trí khuấy: 4 đồng thời
- Kết cấu được làm bằng thép sơn tĩnh điện phủ lớp sơn Epoxy chịu ăn mòn hoá chất và các tác nhân cơ học thông thường.
- Cánh khuấy và trục khuấy lằm bằng thép không gỉ có thể điều chỉnh được độ cao
- Động cơ điều khiển DC
- Tốc độ khuấy 10 - 300vòng/phút, độ phân giải 1 vòng/phút
- Số vị trí khuấy: 4 bố trí theo hình vuông tiết kiệm diện tích
- Kết cấu được làm bằng thép sơn tĩnh điện phủ lớp sơn Epoxy chịu ăn mòn hoá chất và các tác nhân cơ học thông thường.
- Cánh khuấy và trục khuấy lằm bằng thép không gỉ có thể điều chỉnh được độ cao
- Động cơ điều khiển DC
- TDM6 được thiết kế cho quá trình phá mẫu bằng gia nhiệt (hot digestion) để phân tích lượng kịm loại nặng có trong các nhà máy như nhà máy xử lý nước, đất, bùn thải, nước thải hoặc các nguồn thực vật có sử dụng “ aqua regia”
- Việc giám sát sự hiện diện của các kim loại nặng dạng vết trong bùn từ các nhà máy xử lý nước đòi hỏi một loạt các thủ tục phân tích bắt đầu từ việc hòa tan hợp chất kim loại.
- Số ống mẫu có thể giữ: 16 vị trí ống đường kính 16mm và có thêm 02 vị trí để ống đường kính 22mm để dùng phân tích mẫu bùn.
- Nhiệt độ làm việc có thể lựa chọn từ nhiệt độ phòng lên đến 160°C, độ phân giải 1°C.
- Thời gian phá mẫu có thể cài đặt từ 1-199 phút hoặc liên tục.
- Độ ổn định nhiệt: ±0.5°C
- Số ống mẫu có thể giữ: 8 vị trí ống đường kính 16mm, và có thêm 01 vị trí để ống đường kính 22mm để dùng phân tích mẫu bùn
- Độ ổn định nhiệt: ±0.3°C
- Độ đồng đều nhiệt độ: ±0.3°C
- Độ chính xác nhiệt độ cài đặt: ±0.3°C
- Có bộ bảo vệ khi quá nhiệt
- ECO6 được thiết kế cho phân tích COD 6 mẫu x 20ml và phá mẫu để xác định hàm lượng kim loại, phi kim trong các vật liệu vô cơ và hữu cơ (như: kim loại, hợp kim, thức ăn chăn nuôi, đất, bùn …).
- ECO series được thiết kế theo tiêu chuẩn ISO 15705 cho phân tích COD trong nước.
- Quá trình phản ứng COD nhanh chỉ mất 30 phút tại 160oC.
- ECO25 được thiết kế cho phân tích COD và phá mẫu để xác định hàm lượng nitro và phốt pho.
- ECO series được thiết kế theo tiêu chuẩn ISO 15705 cho phân tích COD trong nước.
- Quá trình phản ứng COD nhanh chỉ mất 30 phút tại 160oC.
- Nhiệt độ làm việc: 70, 100, 120, 150 và 160oC.
- Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý PID.
- Máy khuấy từ gia nhiệt với 4 vị trí điều khiển tốc độ khuấy, cài đặt nhiệt độ và tốc độ độc lập với 04 màn hình hiển thị tốc độ; 04 màn hình hiển thị nhiệt độ
- Vỏ được làm bằng nhôm sơn phủ Epoxy bền với hoá chất và các tác nhân ăn mòn cơ học khác.
- Đường kính đĩa gia nhiệt: 135mm/ 04 vị trí
- Là loại máy khuấy cần sử dụng khuấy đồng nhất các mẫu lỏng có độ nhớt trung bình/thấp.
- Cấu trúc được chế tạo bằng vật liệu tech-polyme chịu hóa chất. Động cơ mạnh mẽ cho phép hoạt động liên tục trong thời gian dài, mà không cần tốn chi phí bảo trì.
- Lắp đặt dễ dàng, nhanh chóng, chiếm tối thiểu không gian của phòng thí nghiệm.
- Vỏ máy được chế tạo bằng công nghệ techpolymer.
- Kẹp giữ thanh khuấy từ 1 đến 10 mm.
- Đông cơ: không chổi than
- Tấm gia nhiệt: CerAlTop ™ (hợp kim nhôm tráng men)
- Đường kính tấm gia nhiệt: 135mm.
- Dung tích khuấy (H2O): 20 lít
- Tốc độ khuấy: 30 - 1700 vòng/phút
- Nhiệt độ: Từ nhiệt độ phòng tới 370oC
- Đông cơ: không chổi than
- Tấm gia nhiệt: CerAlTop ™ (hợp kim nhôm tráng men)
- Đường kính tấm gia nhiệt: 135mm.
- Dung tích khuấy (H2O): 20 lít
- Tốc độ khuấy: 30 - 1700 vòng/phút
- Nhiệt độ: Từ nhiệt độ phòng tới 370oC
- AREX-6 là máy khuấy từ gia nhiệt an toàn với tấm CerAlTop ™ đảm bảo sự truyền nhiệt tuyệt vời và chống lại hóa chất. Động cơ mạnh mẽ và nam châm Alnico khuấy đến 20 lít với tốc độ tối đa 1700 vòng/ phút.
- Bề mặt gia nhiệt được làm bằng các tấm nhôm bền với kháng thể.
- Công tắc gia nhiệt an toàn sáng độc lập ngăn sự gia nhiệt không cố ý và chỉ khi bật gia nhiệt.
- ARE 6 là máy khuấy từ gia nhiệt an toàn và mạnh mẽ, kết hợp các tính năng cao cấp như nam châm Alnico với khớp nối từ tính cao cấp.
- Bề mặt gia nhiệt được làm bằng các tấm nhôm bền với kháng thể.
- Công tắc an toàn sáng độc lập ngăn sự gia nhiệt không cố ý và chỉ khi bật gia nhiệt.
- Vật liệu chế tạo bằng hợp kim kẽm và technopolymer.
- Ba chân chống trượt.
- Đường kính quỹ đạo lắc: 4.5 mm
- Cài đặt tốc độ dạng analog
- Tốc độ: lên tới 3000 vòng/phút
- Chế độ hoạt động: nhấn (touch) hay liên tục.
- Vật liệu chế tạo bằng hợp kim kẽm và technopolymer.
- Bốn chân chống trượt.
- Đường kính quỹ đạo lắc: 4.5 mm
- Cài đặt tốc độ dạng kỹ thuật số.
- Tốc độ: lên tới 3000 vòng/phút
- Chế độ hoạt động: cảm ứng hồng ngoại (IR) hay liên tục.
- Vật liệu chế tạo bằng hợp kim kẽm và technopolymer.
- Bốn chân chống trượt.
- Đường kính quỹ đạo lắc: 4.5 mm
- Cài đặt tốc độ dạng analog
- Tốc độ: lên tới 3000 vòng/phút
- Chế độ hoạt động: cảm ứng hồng ngoại (IR) hay liên tục.
- Vật liệu chế tạo bằng hợp kim kẽm và technopolymer.
- Bốn chân chống trượt.
- Đường kính quỹ đạo lắc: 4.5 mm
- Cài đặt tốc độ dạng analog
- Tốc độ: lên tới 3000 vòng/phút
- Chế độ hoạt động: nhấn (touch) hay liên tục.
- Cấu trúc vỏ ngoài được chế tạo bằng vật liệu techpolymer.
- Bề mặt gia nhiệt bằng hợp kim nhôm
- Đường kính bề mặt gia nhiệt: 155 mm
- Khả năng kháng nước và bụi: IP42
- Cài đặt tốc độ khuấy: lên tới 1500 vòng/phút
- Cài đặt nhiệt độ: từ nhiệt độ phòng đến 370oC.
- Cấu trúc vỏ ngoài được chế tạo bằng vật liệu techpolymer.
- Bề mặt gia nhiệt bằng hợp kim nhôm
- Đường kính bề mặt gia nhiệt: 155 mm
- Khả năng kháng nước và bụi: IP42
- Cài đặt tốc độ khuấy: lên tới 1500 vòng/phút
- Cài đặt nhiệt độ: từ nhiệt độ phòng đến 370oC.
- Được trang bị động cơ mạnh mẽ, cho phép khuấy lên tới 15 lít (H2O) ở tốc độ rất cao.
- Tính năng SpeedServo™ đảm bảo tốc độ khuấy không thay đổi, khi độ nhớt của dung dịch thay đổi.
- Cảnh báo “Bền mặt nóng” sẽ được bật liên tục, ngay cả khi đã tắt hết các chức năng, và chỉ tự động tắt khi nhiệt độ giảm thấp hơn 50oC.
- Cấu trúc bằng nhôm phủ epoxy.
- Bền mặt gia nhiệt bằng hợp kim nhôm phủ gốm trắng.
- Đường kính bền mặt gia nhiệt: 155mm
- Màn hình hiển thị: 01 hiển thị tốc độ khuấy, 01 hiển thị nhiệt độ.
- Điều khiển tốc độ khuấy: lên tới 1500 vòng/phút.
- Cấu trúc bằng nhôm phủ epoxy.
- Bền mặt gia nhiệt bằng hợp kim nhôm phủ gốm trắng.
- Đường kính bền mặt gia nhiệt: 155mm
- Màn hình hiển thị: 01 hiển thị tốc độ khuấy, 01 hiển thị nhiệt độ.
- Điều khiển tốc độ khuấy: lên tới 1500 vòng/phút.
- Cấu trúc bằng kim loại sơn phủ Epoxy chịu ăn mòn hóa chất, phù hợp ứng dụng cho hầu hết các phòng thí nghiệm.
- Tốc độ khuấy lên tới: 1200 vòng/phút
- Thể tích khuấy (với nước) lên tới : 25 lít.
- Công suất: 25W
- Nguồn điện: 230 V / 50Hz
- Kích thước: 250 x 120 x 285 mm
- Khối lượng: 3.7 kg
- Cấu trúc bằng kim loại sơn phủ Epoxy chịu ăn mòn hóa chất, phù hợp ứng dụng cho hầu hết các phòng thí nghiệm.
- Tốc độ khuấy lên tới: 1200 vòng/phút
- Thể tích khuấy (với nước) lên tới : 8 lít.
- Công suất: 40W
- Nguồn điện: 230 V / 50Hz
- Kích thước: 171 x 75 x 190 mm
- Khối lượng: 1.8 kg
- Cấu trúc bằng kim loại sơn phủ Epoxy chịu ăn mòn hóa chất, thiết kế nhỏ gọn, đơn giản và hiệu quả khuấy cao.
- Bề mặt khuấy màu trắng phù hợp ứng dụng cho chuẩn độ mầu.
- Có thể hoạt động liên tục trong nhiều ngày mà không nóng, một tính năng được đánh giá cao trong ứng dụng vi sinh và hóa sinh.
- Tốc độ khuấy lên tới: 1100 vòng/phút
- Thể tích khuấy (với nước) lên tới : 5 lít.
- Công suất: 0.6W
- Nguồn điện: 100-240 V / 50-60 Hz
- Cấu trúc bằng vật liệu techpolymer, thiết kế nhỏ gọn, đơn giản và hiệu quả khuấy cao.
- Bề mặt khuấy màu trắng phù hợp ứng dụng cho chuẩn độ mầu.
- Có thể hoạt động liên tục trong nhiều ngày mà không nóng, một tính năng được đánh giá cao trong ứng dụng vi sinh và hóa sinh.
- Tốc độ khuấy lên tới: 1100 vòng/phút
- Thể tích khuấy (với nước) lên tới : 5 lít.
- Công suất: 0.6W
- Nguồn điện: 100-240 V / 50-60 Hz
- Nhằm đảm bảo độ tin cậy cho xác định xơ thô, mẫu phải có hàm lượng chất béo thấp (<1%). Đối với cao hơn giá trị này, chất béo phải được chiết sơ bộ sử dụng acetone, hexane hay petroleum.
- Cấu trúc bằng thép không gỉ sơn phủ Epoxy
- Loại chiết: Lạnh
- Hút xả thuốc thử: bơm nhu động
- Công suất: 120 W
- Kích thước: 730x300x380 mm
- Khối lượng: 19 Kg
- FIWE series phù hợp cho xác định hàm lượng xơ thô, được biết đến là các thành phần khó tiêu hóa. Phân tích nhanh chóng, kết quả tin cậy và độ lặp lại cao, cho các ứng dụng phân tích:
+ Tổng hàm lượng xơ thô (theo Weende)
+ Xơ trung tính và xơ axit (NDF và ADF theo Van Soest).