-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Hãng sản xuất: Hanna Instruments Model: HI2040-02
pH |
|
Thang đo |
-2.000 to 16.000 pH, -2.00 to 16.00 pH, ±1000 mV |
Độ phân giải |
0.001 pH, 0.01 pH, 0.1 mV |
Máy đo oxy hòa tan trong nước cầm tay hãng Hanna
Model: HI2040-02
Đặc Điểm Nổi Bật Máy Đo DO Cầm Tay Hãng Hanna
- Máy đo oxy hòa tan trong nước (DO) HI2040-02 là sản phẩm của hãng Hanna , đây là dòng sản phẩm mới nổi bật của Hanna với thiết kế đẹp mắt,nhỏ gọn có thể để bàn hoặc bỏ túi mang đi hiện trường,hệ điều khiển thông minh cho kết đo nhanh,chính xác và có độ tin cậy cao.
- Màn hình LCD 5.5” LCD hiển thị nội dung có thể xem rõ từ hơn 5 mét. Màn hình lớn với góc nhìn rộng 150° có thể dễ dàng đọc kết quả.
- Bàn phím cảm ứng điện dung hiện đại đặc biệt. Các phím bấm của bàn phím không bao giờ có thể bị kẹt nếu có mẫu vướng bên trong như bàn phím cứng thông thường. Các phím lên xuống di chuyển nhanh hơn khi hoạt động liên tục (lý tưởng để di chuyển qua nhiều bản ghi).
- Đầu dò DO HI764080 có một cảm biến nhiệt độ tích hợp kết hợp với thân PEI mỏng để bù nhiệt độ tự động cho các phép đo oxy hoà tan. Đầu dò HI764080 sử dụng màng PTFE (Polytetrafluoroethylene) dễ dàng thay thế ở hiện trường cũng như trong phòng thí nghiệm. HI7041S được cung cấp là dung dịch kali clorua đậm đặc được sử dụng với công nghệ phân cực kiểu Clark. Với công nghệ này, điện thế bên ngoài được áp dụng cho cực âm platin và anode bạc để tạo ra một dòng điện tỉ lệ thuận với nồng độ oxy trong dung dịch
- Điện cực kỹ thuật số cũng được trang bị giắc cắm 3.5 mm có thể dễ dàng gắn vào máy.
- Khi sử dụng các điện cực của Hanna được trang bị với một matching pin, edge liên tục kiểm tra trở kháng của các điện cực đo pH để báo hiệu trong trường hợp điện cực thủy tinh bị vỡ. Trong thời gian hiệu chuẩn, tính năng "Kiểm tra cảm biến" sẽ kiểm tra tình trạng các mối nối. Các mối nối tham khảo cũng được đánh giá và báo cáo trên màn hình.
- Giá đỡ điện cực edge® được trang bị với một giá đỡ điện cực và bàn đỡ có thể xoay để sạc và giữ máy edge an toàn tại nơi có góc nhìn tối ưu.
- Hai cổng kết nối USB: bao gồm một cổng USB chuẩn để xuất dữ liệu với một ổ đĩa flash và một cổng micro USB thứ hai để kết nối với một máy tính xuất dữ liệu và để sạc edge bạn khi đế sạc không có sẵn.
- Cho phép lưu trữ đến 1000 bản ghi dữ liệu. Dữ liệu có thể cài đặt là giá trị, dữ liệu GLP, ngày và giờ.
Thông Số Kỹ Thuật Máy Đo Oxy Hòa Tan HI2040-02
pH |
|
Thang đo |
-2.000 to 16.000 pH, -2.00 to 16.00 pH, ±1000 mV |
Độ phân giải |
0.001 pH, 0.01 pH, 0.1 mV |
Độ chính xác |
±0.002 pH, ±0.01 pH, ±0.2 mV |
Hiệu chuẩn |
Đến 5 điểm |
Điểm chuẩn |
1.68, 10.01, 12.45, 4.01, 6.86, 7.01, 9.18, 2 đệm tùy chỉnh |
Bù nhiệt |
ATC: -5.0 to 100.0ºC; 23.0 to 212.0°F* |
EC |
|
Thang đo |
0.00 to 29.99 μS/cm, 30.0 to 299.9 μS/cm, 300 to 2999 μS/cm, 3.00 to 29.99 mS/cm, 30.0 to 200.0 mS/cm, đến 500.0 mS/cm ( EC tuyệt đối)** |
Độ phân giải |
0.01 μS/cm, 0.1 μS/cm, 1 μS/cm, 0.01 mS/cm, 0.1 mS/cm |
Độ chính xác |
±1% kết quả đo (±0.05 μS hoặc 1 số với giá trị lớn hơn) |
Hiệu chuẩn |
1 điểm chuẩn offset (0.00 μS/cm trong không khí), 1 điểm chuẩn slope 84 μS/cm, 1413 μS/cm, 5.00 mS/cm, 12.88 mS/cm, 80.0 mS/cm and 111.8 mS/cm |
Bù nhiệt |
ATC (0.0 to 100.0ºC; 32.0 to 212.0 °F), NoTC |
TDS |
|
Thang đo |
0.00 to 14.99 ppm (mg/L), 15.0 to 149.9 ppm (mg/L), 150 to 1499 ppm (mg/L), 1.50 to 14.99 g/L, 15.0 to 100.0 g/L, up to 400.0 g/L (TDS tuyệt đối)**, với hệ số chuyển đổi 0.80 |
Độ phân giải |
0.01 ppm, 0.1 ppm, 1 ppm, 0.01 g/L, 0.1 g/L |
Độ chính xác |
±1% kết quả đo (±0.03 ppm hoặc 1 số với giá trị lớn hơn) |
Hiệu chuẩn |
thông qua hiệu chuẩn EC |
Hệ số chuyển đổi |
0.40 to 0.80 |
ĐỘ MẶN |
|
Thang đo |
0.0 to 400.0% NaCl, 2.00 to 42.00 PSU, 0.01 to 42.00 PSU, 0.0 to 80.0 g/L* |
Độ phân giải |
0.1% NaCl, 0.01 PSU, 0.01 g/L |
Độ chính xác |
±1% kết quả đo |
Hiệu chuẩn |
1 điểm với dung dịch chuẩn NaCl HI 7037L 100% (ngoài thang dùng hiệu chuẩn EC) |
OXY HÒA TAN (DO) |
|
Thang đo |
0.00 to 45.00 ppm (mg/L), 0.0 đến 300.0% độ bão hòa |
Độ phân giải |
0.01 ppm, 0.1% độ bão hòa |
Độ chính xác |
±1 chữ số, ±1.5% kết quả đo |
Hiệu chuẩn |
1 hoặc 2 điểm 0% ( dung dịch HI 7040) và 100% ( trong không khí) |
Bù nhiệt |
ATC: 0 to 50 ºC; 32.0 to 122.0 °F |
Bù độ mặn |
0 to 40 g/L ( với độ phân giải 1g/L) |
Bù độ cao |
-500 to 4000 m ( với độ phân giải 100 m ) |
NHIỆT ĐỘ |
|
Thang đo |
-20.0 to 120.0ºC, -4.0 to 248.0°F |
Độ phân giải |
0.1°C, 0.1°F |
Độ chính xác |
±0.5°C, ±1.0°F |
THÔNG SỐ KHÁC |
|
Bù nhiệt EC/TDS/Độ mặn |
Tự động từ -5 đến 100°C NoTC - có thể được chọn để đo độ dẫn tuyệt đối. |
Hệ số nhiệt độ độ dẫn |
0.00 to 6.00%/ºC |
Điện cực pH |
Thủy tinh với mối nối so sánh (chỉ HI11311 hoặc HI12301), ngoài thang đo, tình trạng đầu dò và thời gian đáp ứng |
Ghi dữ liệu |
đến 1000*** bản ghi: Bằng tay theo yêu cầu (tối đa 200 bản), Bằng tay dựa theo sự ổn định (tối đa 200 bản), Ghi theo khoảng thời gian*** (tối đa 600 mẫu; 100 bản) |
Kết nối |
1 cổng USB để sạc và kết nối máy tính, 1 cổng để lưu trữ |
Môi trường |
0 to 50°C (32 to 122°F), RH max 95% không ngưng tụ |
Pin |
Pin có thể sạc lại với 8 giờ sử dụng liên tục |
Nguồn điện |
adapter 5 VDC (đi kèm) |
Kích thước |
202 x 140 x 12.7mm (8” x 5.5” x 0.5”) |
Khối lượng |
250 g (8.82 oz) |
Bảo hành |
12 tháng cho máy và 6 tháng cho điện cực |
Cung Cấp Bao Gồm
- Máy đo HI2040-02
- Điện cực Oxy hòa tan trong nước HI704080
- Gói dung châm điện cực HI7041S
- 2 màng DO và vòng chư O
- Cáp USB
- Giá đỡ điện cực và đế sạc, giá treo tường
- Adapter 5 VDC
- Hướng dẫn sử dụng
- Hộp đựng
---
Đại diện Nhập khẩu & Phân phối chính hãng tại Việt Nam
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THIẾT BỊ KHOA HỌC HẢI ĐĂNG
(Hải Đăng Scientific)
MST: 0109541751
Hotline: Mr.Đăng - 0903.07.1102
E-mail: info.haidangsci@gmail.com
Hân hạnh được phục vụ quý khách hàng trong những dự án sắp tới !