- Bộ vi xử lý kỹ thuật số
- Thiết kế siêu mỏng - Thân 12mm tiện lợi
- Các màng có thể thay thế - dễ dàng vặn để bảo trì dễ dàng
- Cảm biến phân cực
- Cảm biến nhiệt độ tích hợp
- Phích cắm kỹ thuật số 3,5 mm - dễ dàng cắm vào, không cần phải căn chỉnh
- HI96778-25 là thuốc thử để xác định nồng độ sắt tổng trong nước thải của Hanna,đây là thuốc thử chất lượng cao được định lượng sẵn, cho phép người sử dụng thực hiện các phép đo so màu nhanh và chính xác khi kết hợp cùng các máy đo quang.
- HI93706-01 là thuốc thử Photpho chất lượng cao dùng để thực hiện các phép đo so màu nhanh chóng và chính xác. Thuốc thử dựa theo phương pháp Axit Amin. Phản ứng giữa thuốc thử với photpho tạo màu xanh trong mẫu. Kết quả sẽ được hiển thị theo mg/L (ppm) . Thuốc thử này dùng cho mẫu đo có nồng độ photpho từ 0.0 đến 15.0 mg/L.
- Thuốc thử này không đo Photpho tổng, axid hydrolyzable hoặc reactive.
- Đóng goi: Chai nhỏ giọt
- Số lượng : 100 chai
- HI93767A-50 là thuốc thử xác định Nitơ tổng của hãng Hanna , đây là thuốc thử chất lượng cao được định lượng sẵn, cho phép người sử dụng thực hiện các phép đo so màu nhanh và chính xác dựa trên sự thích nghi của phương pháp axit chromotropic
- Nồng độ sẽ được hiển thị theo mg/L (ppm) Nitơ tổng.
- Thuốc thử này được thiết kế để được sử dụng với các mẫu có thang đo dự kiến từ 0.0đến 25.0 mg/L (ppm) Nitơ.
- Đóng goi: chai,lọ hoặc gói
- Số lượng : 50 test
HI93712-01 là thuốc thử Alumium (Nhôm) chất lượng cao dùng để thực hiện các phép đo so màu nhanh chóng và chính xác ,mẫu sau đó được kết hợp với máy đo quang để bàn hoặc cầm tay Hanna tương thích để xác định nồng độ
- Có chứng nhận chất lượng (COA)
- Chứng nhận MSDS
- Đóng goi: 1 hộp
- Số lượng : 100 gói bột
- Giá cả phải chăng,hàng luôn có sẵn
HI93730-01 là thuốc thử xác định Molybdenum của hãng Hanna,đây là thuốc thử chất lượng cao dùng để thực hiện các phép đo so màu dựa theo phương pháp axit mercaptoacetic phản ứng với Molybdenum tạo màu vàng trong mẫu cho kết quả nhanh chóng và chính xác
- Kết quả đo Molybdenum được hiển thị theo mg/L (ppm)
- Thuốc thử này dùng cho mẫu đo có Molybdenum từ 0.0 đến 40.0 mg/L.
- Đóng goi: 1 hộp
- Số lượng : 100 gói bột
- HI93722-01 là thuốc thử xác định axit cyanuric trong nước hãng Hanna,đây là thuốc thử chất lượng cao dùng để thực hiện các phép đo so màu nhanh chóng và chính xác. Thuốc thử dựa theo phương pháp độ đục.
- Thuốc thử khi thêm vào mẫu có chứa axit cyanuric sẽ đổi thành màu trắng
- Cường độ màu được xác định bởi một quang kế tương thích và nồng độ sẽ được hiển thị theo mg/L (ppm) axit cyanuric.
- Thuốc thử này dùng cho mẫu đo chứa axit cyanuric từ 0 đến 80 mg/L.
- HI93715-01 là thuốc thử Amoni chất lượng cao của hãng Hanna - Mỹ, dùng để thực hiện các phép đo so màu nhanh chóng và chính xác. Thuốc thử dựa theo phương pháp Nessler phản ứng với amoni tạo màu vàng trong mẫu.
- Kết quả sẽ được hiển thị theo mg/L (ppm) Nito Amoni (NH3-N), Amoni tùy theo máy và cài đặt.
- Thuốc thử này dùng cho mẫu đo có nồng độ nito-amoni từ 0.00 đến 9.99 mg/L.
- Đóng goi: chai nhỏ giọt
- Dung tích : 30 ml
- HI93764A-25 là thuốc thử xác định Amoni thang thấp của hãng Hanna,đây là thuốc thử chất lượng cao được định lượng sẵn, cho phép người sử dụng thực hiện các phép đo so màu nhanh và chính xác khi kết hợp cùng với các máy đo quang học
- Nồng độ sẽ được hiển thị theo mg/L (ppm) NH3-N.
- Thuốc thử này được thiết kế để được sử dụng với các mẫu có thang đo dự kiến từ 0 đến 100 mg/L (ppm) NH3-N.
- Đóng goi: Ống hoặc chai nhỏ giọt
- Số lượng : 25
- HI93758C-50 là thuốc thử xác định Photpho tổng của hãng Hanna,đây là thuốc thử chất lượng cao được định lượng sẵn, cho phép người sử dụng thực hiện các phép đo so màu nhanh và chính xác khi kết hợp với các máy đo quang
- Phương pháp :Axit ascorbic
- Nồng độ sẽ được hiển thị theo mg/L (ppm)
- Thuốc thử này được thiết kế để được sử dụng với các mẫu có thang đo Photpho dự kiến từ 0.00 đến 1.15 mg/L (ppm)
- Đóng goi: Ống,chai và gói
- Số lượng : 50
- HI93708-01 là thuốc thử chất lượng cao dùng để thực hiện các phép đo so màu nhanh chóng và chính xác. Thuốc thử dựa theo phương pháp sắt sunfat phản ứng với nitrit tạo màu xanh nâu trong mẫu. Đơn giản chỉ cần thêm thuốc thử vào mẫu, phản ứng sẽ diễn ra và một máy đo quang để bàn hoặc cầm tay Hanna tương thích hoặc có thể được sử dụng để xác định nồng độ từ màu sắc. Kết quả được hiển thị theo mg/L (ppm).
- Dùng cho mẫu đo có nitrit từ 0 đến 150 mg/L.
- Đóng goi: 1 hộp
- HI93766-50 là thuốc thử xác định màu của Nitrat của hãng Hanna,đây là thuốc thử chất lượng cao được định lượng sẵn, cho phép người sử dụng thực hiện các phép đo so màu nhanh và chính xác khi kết hợp cùng các máy đo quang tương thích
- Nồng độ sẽ được hiển thị theo mg/L (ppm).
- Thuốc thử này được thiết kế để được sử dụng với các mẫu có thang đo Photpho dự kiến từ 0.0 đến 30.0 mg/L (ppm)
- Đóng goi: 1 hộp
- Số lượng : 50 ống
- HI93718-01 là thuốc thử xác định nồng độ iot của hãng Hanna - Mỹ, đây là thuốc thử chất lượng cao dùng để thực hiện các phép đo so màu nhanh chóng và chính xác dựa theo phương pháp DPD.
- Cường độ màu được xác định bởi một quang kế tương thích và nồng độ sẽ được hiển thị theo mg/L (ppm) iot.
- Thuốc thử này dùng cho mẫu đo chứa iot từ 0.0 đến 12.5 mg/L.
- Đóng goi: 1 hộp
- Số lượng : 100 gói bột
- Giá cả phải chăng,hàng luôn có sẵn
- HI93754A-25 là thuốc thử theo phương pháp EPA của hãng Hanna để xác định nhu cầu oxy hóa học (COD) thang thấp dùng cho một máy đo quang để bàn tương thích cho kết quả nhanh và chính xác
- Thuốc thử không chứa Thủy Ngân
- Được cung cấp với giấy chứng nhận chất lượng
- Được in số lô sản xuất và ngày hết hạn
- Thang đo : 0.1 - 5.0 g/L tartaric acid; Thang cao: 4.0 - 25.0 g/L tartaric acid
- Độ phân giải : 0.1 g/L (ppt)
- Độ chính xác (@25ºC/77ºF) :3% kết quả đo hoặc ±0.1 g/L
- Thể tích mẫu
- Thang thấp: 10 mL
- Thang cao: 2 mL
- Thang đo (°C) :-50.0 to 300°C
- Độ phân giải (°C):
0.1 °C (-50.0 to 199.9 °C); 1.0 °C (200.0 to 300.0 °C)
0.1 °F (-58.0 to 199.9 °F); 1.0 °F (200.0 to 572.0 °F)
- Độ chính xác (°C) :
± 0.4 °C (-50.0 to -30.0 °C); ± 0.2 °C (-30.0 to 170.0 °C)
- Thang đo (°C) :-50.0 to 300°C
- Độ phân giải (°C):
0.1 °C (-50.0 to 199.9 °C); 1.0 °C (200.0 to 300.0 °C)
0.1 °F (-58.0 to 199.9 °F); 1.0 °F (200.0 to 572.0 °F)
- Độ chính xác (°C) :
± 0.4 °C (-50.0 to -30.0 °C); ± 0.2 °C (-30.0 to 170.0 °C)
- Thang đo (°C) :-50.0 to 300°C
- Độ phân giải (°C):
0.1 °C (-50.0 to 199.9 °C); 1.0 °C (200.0 to 300.0 °C)
0.1 °F (-58.0 to 199.9 °F); 1.0 °F (200.0 to 572.0 °F)
- Độ chính xác (°C) :
± 0.4 °C (-50.0 to -30.0 °C); ± 0.2 °C (-30.0 to 170.0 °C)
- Thang đo (°C) :-50.0 to 150°C
- Độ phân giải (°C): 0.1°C
- Độ chính xác (°C) :±0.3°C (-20 to 90°C); ±0.5°C (ngoài thang)
- CAL Check™: bằng tay thông qua phím chức năng
- Đầu dò: Thép không gỉ với dây cáp 1m
- Pin: 1.5V AAA
- Thang đo (°C) :-50.0 to 300°C
- Độ phân giải (°C):
0.1 °C (-50.0 to 199.9 °C); 1.0 °C (200.0 to 300.0 °C)
0.1 °F (-58.0 to 199.9 °F); 1.0 °F (200.0 to 572.0 °F)
- Độ chính xác (°C) :
± 0.4 °C (-50.0 to -30.0 °C); ± 0.2 °C (-30.0 to 170.0 °C)
- Thang đo (°C) :-50.0 to 150°C
- Độ phân giải (°C): 0.1°C
- Độ chính xác (°C) :±0.5°C ±1 digit (-50.0 to 100.0°C); ±1°C ±1 digit (outside)
- Hiệu chuẩn nhà máy
- Đầu dò: Thép không gỉ AISI 316, 117 x dia 3.5 mm
- Pin: 1.5V AAA / tương đương 15.000 giờ đo liên tục
- Thang đo (°C) :-50.0 to 220°C
- Độ phân giải (°C): 0.1°C (-50.0 to 199.9°C); 1°C (200 to 220°C)
- Độ chính xác (°C) :±0.3°C ±1 digit (-20.0 to 90.0°C); ±1% FS ±1 digit (outside)
- CAL Check™: Tự động khi khởi động
- Đầu dò: Thép không gỉ AISI 316, 117 x dia 3.5 mm
- Thang đo (°C) :-50.0 to 220°C
- Độ phân giải (°C): 0.1°C (-50.0 to 199.9°C); 1°C (200 to 220°C)
- Độ chính xác (°C) :±0.3°C (-20 to 90°C); ±0.4% F.S. (ngoài thang)
- CAL Check™: Tự động, khi khởi động máy
- Đầu dò: Thép không gỉ; 125 mm x đường kính 5 mm
- Thang đo (°C) : -10 to 300°C
- Độ phân giải (°C) : 1°C
- Độ chính xác (°C) : ±2 ºC
- Độ phát xạ: 0.95
- Hệ số quang học: 3:1 (tỷ lệ khoảng cách đến đường kính mục tiêu); khoảng cách tối thiểu 30mm (1.2")
- Nguồn điện : 1 x pin 9V
- Thang đo (°C) :-50.0 to 150°C
- Độ phân giải (°C): 0.1°C
- Độ chính xác (°C) :±0.3°C (-20 to 90°C); ±0.5°C (ngoài thang)
- CAL Check™: Tự động
- Đầu dò: Thép không gỉ; dài160mm với dây cáp kéo dài 2m
- Pin: 1.5V AAA / tương đương 10 000 giờ sử dụng liên tục
- Thang đo (°C) :-50.0 to 300°C
- Độ phân giải (°C):
0.1 °C (-50.0 to 199.9 °C); 1.0 °C (200.0 to 300.0 °C)
0.1 °F (-58.0 to 199.9 °F); 1.0 °F (200.0 to 572.0 °F)
- Độ chính xác (°C) :
± 0.4 °C (-50.0 to -30.0 °C); ± 0.2 °C (-30.0 to 170.0 °C)
- Thang đo (°C) :-50.0 to 300°C
- Độ phân giải (°C):
0.1 °C (-50.0 to 199.9 °C); 1.0 °C (200.0 to 300.0 °C)
0.1 °F (-58.0 to 199.9 °F); 1.0 °F (200.0 to 572.0 °F)
- Độ chính xác (°C) :
± 0.4 °C (-50.0 to -30.0 °C); ± 0.2 °C (-30.0 to 170.0 °C)