- Thang đo DO :
+ 0.00 đến 45.00 ppm (mg/L)
+ 0.0 đến 300.0% độ bão hòa
- Độ phân giải DO : 0.01 ppm (mg/L); 0.1% độ bão hòa
- Độ chính xác DO : ±1.5% F.S. or ±1 chữ số, với giá trị lớn hơn
- Hiệu chuẩn DO : 1 hoặc 2 điểm tại 0% (dung dịch HI 7040) và 100% (trong không khí)
- Thang đo DO :
+ 0.00 đến 50.0 ppm (mg/L)
+ 0.0 đến 600.0% độ bão hòa
- Độ phân giải DO : 0.1 ppm (mg/L); 1% độ bão hòa
- Độ chính xác DO : ±1% giá trị đo
- Hiệu chuẩn DO : bằng tay, 1 điểm tại 100% (ngoài không khí)
- HI93102-20 là dung dịch dùng để hiệu chuẩn độ đục tại 20 NTU của hãng Hanna, được sản xuất theo tiêu chuẩn NIST đáp ứng chuẩn AMCO AEPA-1 có độ ổn định và đáng tin cậy.
- Thường được sử dụng để hiểu chuẩn chuyên dụng cho HI93102
- HI93124-03 là bộ dung dịch chuẩn EBC dùng để hiệu chuẩn và kiểm tra máy đo độ đục HI93124 có thang đo từ 0 đến 10,00 và 10 đến 250 EBC có độ ổn định,chính xác và tin cậy cao
- Được làm từ loại vật liệu AMCO AEPA-1 và được sản xuất hoàn toàn trong các phòng sạch
- Kiểm tra và xác nhận tính chính xác và ổn định trước khi xuất xưởng và được chứng nhận là không có bất kỳ hóa chất hoặc hợp chất độc hại nào
- Thang đo (°C) : -50.0 to 199.0°C; 200 to 300°C
- Thang đo (°F) : -58.0 to 399.9°F; 400 to 572°F
- Độ phân giải (°C) : 0.1°C (lên đến 199.0°C); 1°C (ngoài thang)
- Độ phân giải (°F) : 0.1°F(lên đến 399.9°F); 1°F (ngoài thang)
- Độ chính xác (°C) : ±0.4°C (-50.0 to 300.0°C)
- Thang đo (°C) : -50.0 to 199.0°C; 200 to 1350°C
- Thang đo (°F) : -58.0 to 399.9°F; 400 to 2462°F
- Độ phân giải (°C) : 0.1°C (lên đến 199.0°C); 1°C (ngoài thang)
- Độ phân giải (°F) : 0.1°F(lên đến 399.9°F); 1°F (ngoài thang)
- Độ chính xác : ±0.2% FS (Không bao gồm sai số đầu dò)
- Thang đo (°C) : -50.0 to 199.0°C; 200 to 300°C
- Thang đo (°F) : -58.0 to 399.9°F; 400 to 572°F
- Độ phân giải (°C) : 0.1°C (lên đến 199.0°C); 1°C (ngoài thang)
- Độ phân giải (°F) : 0.1°F(lên đến 399.9°F); 1°F (ngoài thang)
- Độ chính xác (°C) : ±0.4°C (-50.0 to 300.0°C)
- Thang đo (°C) : -50.0 to 199.0°C; 200 to 1350°C
- Thang đo (°F) : -58.0 to 399.9°F; 400 to 2462°F
- Độ phân giải (°C) : 0.1°C (lên đến 199.0°C); 1°C (ngoài thang)
- Độ phân giải (°F) : 0.1°F(lên đến 399.9°F); 1°F (ngoài thang)
- Độ chính xác : ±0.2% FS (Không bao gồm sai số đầu dò)
- Thang đo (°C) : -50.0 to 150.0°C
- Thang đo (°F) : -58.0 to 302°F
- Độ phân giải (°C) : 0.1°C (lên đến 150.0°C); 1°C (ngoài thang)
- Độ phân giải (°F) : 0.1°F(lên đến 302°F); 1°F (ngoài thang)
- Độ chính xác : ±0.4% FS (Không bao gồm sai số đầu dò)
- HI93703-0 là dung dịch dùng để hiệu chuẩn độ đục tại 0 FTU. Dung dịch hiệu chuẩn độ đục Hanna được sản xuất theo tiêu chuẩn NIST có độ ổn định,chính xác và sự tin cậy cao
- Được làm từ loại vật liệu AMCO AEPA-1 và được sản xuất trong phòng sạch
- HI93706-01 là thuốc thử Photpho chất lượng cao dùng để thực hiện các phép đo so màu nhanh chóng và chính xác. Thuốc thử dựa theo phương pháp Axit Amin. Phản ứng giữa thuốc thử với photpho tạo màu xanh trong mẫu. Kết quả sẽ được hiển thị theo mg/L (ppm) . Thuốc thử này dùng cho mẫu đo có nồng độ photpho từ 0.0 đến 15.0 mg/L.
- Thuốc thử này không đo Photpho tổng, axid hydrolyzable hoặc reactive.
- Đóng goi: Chai nhỏ giọt
- Số lượng : 100 chai
- HI93708-01 là thuốc thử chất lượng cao dùng để thực hiện các phép đo so màu nhanh chóng và chính xác. Thuốc thử dựa theo phương pháp sắt sunfat phản ứng với nitrit tạo màu xanh nâu trong mẫu. Đơn giản chỉ cần thêm thuốc thử vào mẫu, phản ứng sẽ diễn ra và một máy đo quang để bàn hoặc cầm tay Hanna tương thích hoặc có thể được sử dụng để xác định nồng độ từ màu sắc. Kết quả được hiển thị theo mg/L (ppm).
- Dùng cho mẫu đo có nitrit từ 0 đến 150 mg/L.
- Đóng goi: 1 hộp
HI93712-01 là thuốc thử Alumium (Nhôm) chất lượng cao dùng để thực hiện các phép đo so màu nhanh chóng và chính xác ,mẫu sau đó được kết hợp với máy đo quang để bàn hoặc cầm tay Hanna tương thích để xác định nồng độ
- Có chứng nhận chất lượng (COA)
- Chứng nhận MSDS
- Đóng goi: 1 hộp
- Số lượng : 100 gói bột
- Giá cả phải chăng,hàng luôn có sẵn
- HI93715-01 là thuốc thử Amoni chất lượng cao của hãng Hanna - Mỹ, dùng để thực hiện các phép đo so màu nhanh chóng và chính xác. Thuốc thử dựa theo phương pháp Nessler phản ứng với amoni tạo màu vàng trong mẫu.
- Kết quả sẽ được hiển thị theo mg/L (ppm) Nito Amoni (NH3-N), Amoni tùy theo máy và cài đặt.
- Thuốc thử này dùng cho mẫu đo có nồng độ nito-amoni từ 0.00 đến 9.99 mg/L.
- Đóng goi: chai nhỏ giọt
- Dung tích : 30 ml
- HI93718-01 là thuốc thử xác định nồng độ iot của hãng Hanna - Mỹ, đây là thuốc thử chất lượng cao dùng để thực hiện các phép đo so màu nhanh chóng và chính xác dựa theo phương pháp DPD.
- Cường độ màu được xác định bởi một quang kế tương thích và nồng độ sẽ được hiển thị theo mg/L (ppm) iot.
- Thuốc thử này dùng cho mẫu đo chứa iot từ 0.0 đến 12.5 mg/L.
- Đóng goi: 1 hộp
- Số lượng : 100 gói bột
- Giá cả phải chăng,hàng luôn có sẵn
- HI93722-01 là thuốc thử xác định axit cyanuric trong nước hãng Hanna,đây là thuốc thử chất lượng cao dùng để thực hiện các phép đo so màu nhanh chóng và chính xác. Thuốc thử dựa theo phương pháp độ đục.
- Thuốc thử khi thêm vào mẫu có chứa axit cyanuric sẽ đổi thành màu trắng
- Cường độ màu được xác định bởi một quang kế tương thích và nồng độ sẽ được hiển thị theo mg/L (ppm) axit cyanuric.
- Thuốc thử này dùng cho mẫu đo chứa axit cyanuric từ 0 đến 80 mg/L.
- HI93754-11 là dung dịch chuẩn COD với hàm lượng 500 mg/L được sử dụng cùng với các máy đo COD nói chung và đặc biết của hãng Hanna,có chất lượng cao,giá thành phải chăng
- Được cung cấp với giấy chứng nhận chất lượng xuất xưởng
- Được in số lô sản xuất và ngày hết hạn
- HI93754-12 là dung dịch chuẩn COD với hàm lượng 500 mg/L được sử dụng cùng với các máy đo COD nói chung và đặc biết của hãng Hanna,có chất lượng cao,giá thành phải chăng
- Được cung cấp với giấy chứng nhận chất lượng xuất xưởng
- Được in số lô sản xuất và ngày hết hạn
- HI93754A-25 là thuốc thử theo phương pháp EPA của hãng Hanna để xác định nhu cầu oxy hóa học (COD) thang thấp dùng cho một máy đo quang để bàn tương thích cho kết quả nhanh và chính xác
- Thuốc thử không chứa Thủy Ngân
- Được cung cấp với giấy chứng nhận chất lượng
- Được in số lô sản xuất và ngày hết hạn
- HI93758C-50 là thuốc thử xác định Photpho tổng của hãng Hanna,đây là thuốc thử chất lượng cao được định lượng sẵn, cho phép người sử dụng thực hiện các phép đo so màu nhanh và chính xác khi kết hợp với các máy đo quang
- Phương pháp :Axit ascorbic
- Nồng độ sẽ được hiển thị theo mg/L (ppm)
- Thuốc thử này được thiết kế để được sử dụng với các mẫu có thang đo Photpho dự kiến từ 0.00 đến 1.15 mg/L (ppm)
- Đóng goi: Ống,chai và gói
- Số lượng : 50
- HI93767A-50 là thuốc thử xác định Nitơ tổng của hãng Hanna , đây là thuốc thử chất lượng cao được định lượng sẵn, cho phép người sử dụng thực hiện các phép đo so màu nhanh và chính xác dựa trên sự thích nghi của phương pháp axit chromotropic
- Nồng độ sẽ được hiển thị theo mg/L (ppm) Nitơ tổng.
- Thuốc thử này được thiết kế để được sử dụng với các mẫu có thang đo dự kiến từ 0.0đến 25.0 mg/L (ppm) Nitơ.
- Đóng goi: chai,lọ hoặc gói
- Số lượng : 50 test
- HI96778-25 là thuốc thử để xác định nồng độ sắt tổng trong nước thải của Hanna,đây là thuốc thử chất lượng cao được định lượng sẵn, cho phép người sử dụng thực hiện các phép đo so màu nhanh và chính xác khi kết hợp cùng các máy đo quang.
- Thang đo
0 to 85% Brix
1.3300 to 1.5080 nD
1.3330 to 1.5040 nD₂₀
0 to 80°C (32 to 176°F)
- Độ phân giải
0.1% Brix
0.0001 nD
0.0001 nD₂₀
0.1°C (0.1°F)
- Thang đo
0 to 85% Brix
1.3300 to 1.5080 nD
1.3330 to 1.5040 nD₂₀
0 to 80°C (32 to 176°F)
- Độ phân giải
0.1% Brix
0.0001 nD
0.0001 nD₂₀
0.1°C (0.1°F)
- Thang đo
0 to 85% mass (% w/w đường chuyển hóa)
0 to 80°C (32 to 176°F)
- Độ phân giải
0.1% mass
0.1°C (0.1°F)
- Độ chính xác
±0.2% mass
±0.3°C (±0.5°F)
- Thang đo
4.9 to 56.8% V/V cồn tiềm năng; (10 to 75% Brix)*
0 to 80°C (32 to 176°F)
- Độ phân giải
0.1% V/V cồn tiềm năng
0.1°C (0.1°F)
- Độ chính xác
±0.2% V/V cồn tiềm năng
±0.3°C (±0.5°F)
- Thang đo: 0 to 100%
- Độ phân giải : 0.1 %
- Độ chính xác : ±0.3%
- Thang đo nhiệt độ : 0 to 80°C (32 to 176°F)
- Độ phân giải nhiệt độ : 0.1°C (0.1°F)
- Độ chính xác nhiệt độ : ±0.3 °C (±0.5 °F)
- Bù nhiệt độ : tự động từ 10 và 40°C (50 to 104°F)